- Nhỏ gọn, có thể gá thành dãy đế
- Lưu chất: Khí và nước
- Dải áp suất làm việc L -100kPa đến 1MPa
- Áp suất giới hạn: 3MPa
- Nhiệt độ lưu chất và môi trường: -5 đến 60 độ C, Nước: 0 đến 40 độ C (không đóng băng)
Model dòng KM:
KM11 | KM12 | KM13 | KM14 | KM15 | KM16 |
---|---|---|---|---|---|
KM11-04-08-6 | KM12-04-02-6 | KM13-04-06-3 | KM14-04-06-01S-3 | KM15-04-06-3 | KM16-04-04-3 |
KM11-04-08-10 | KM12-04-02-10 | KM13-04-08-3 | KM14-04-06-02S-3 | KM15-04-08-3 | KM16-04-06-3 |
KM11-06-10-6 | KM12-06-02-6 | KM13-06-08-3 | KM14-04-06-03S-3 | KM15-06-08-3 | KM16-06-06-3 |
KM11-06-10-10 | KM12-06-02-10 | KM13-06-10-3 | KM14-04-08-01S-3 | KM15-06-10-3 | |
KM11-08-12-6 | KM12-08-03-6 | KM13-08-10-3 | KM14-04-08-02S-3 | KM15-08-10-3 | |
KM11-08-12-10 | KM12-08-03-10 | KM14-04-08-03S-3 | |||
KM14-06-08-01S-3 | |||||
KM14-06-08-02S-3 | |||||
KM14-06-08-03S-3 | |||||
KM14-06-10-02S-3 | |||||
KM14-06-10-03S-3 | |||||
KM14-06-10-04S-3 | |||||
KM14-08-10-02S-3 | |||||
KM14-08-10-03S-3 | |||||
KM14-08-10-04S-3 |
tham khảo các thiết bị khí nén khác ở đây.
Liên hệ với Công ty TNHH Kỹ thuật GE để được hỗ trợ tốt nhất về giá và sản phẩm.