Xy lanh xoay kẹp dạng chuẩn dòng MK - SMC - MKB20-10RNZ-M9BW, phi: 12,16,20,25,32,40,50,63.
- Thiết kế mới quán tính cao hơn gấp 3 lần
- Chiều dài tổng thể và tương tự như dòng cũ. Có thể lắp lẫn với dòng MK và MK2
- Có thể gá cảm biến ở 4 mặt: Cảm biến có thể gá trên bất kỳ mặt nào phù hợp với các điều kiện lắp đặt ( 2 mặt cho ø 20 và ø25
- Cảm biến bán dẫn 2 màu hiển thị: Dễ dàng lắp vị trí cảm biến chính xác
- Ứng dụng kẹp phôi
Kích thước nòng |
12 |
16 |
20 |
25 |
32 |
40 |
50 |
63 |
Lưu chất |
Khí nén |
|||||||
Tác động |
Hai tác động |
|||||||
Góc xoay |
90°±10° |
|||||||
Hướng xoay |
Chiều kim đồng hồ, ngược chiều kim đồng hồ |
|||||||
Hành trình xoay (mm) |
7.5 |
9.5 |
15 |
19 |
||||
Hành trình kẹp (mm) |
10, 20, 30 |
10, 20, 30, 50 |
||||||
Lực kẹp lý thuyết |
40 |
75 |
100 |
185 |
300 |
525 |
825 |
1400 |
Áp suất phá hủy |
1.5 MPa |
|||||||
Áp suất hoạt động |
0.1 đến 1 MPa |
0.1 đến 0.6 MPa |
||||||
Nhiệt độ lưu chất và môi trường |
Không có cảm biến: -10 đến 70°C, có cảm biến: -10 đến 60°C (Không đóng băng) |
|||||||
Dầu bôi trơn |
Không cần thiết |
|||||||
Kích thước cổng |
M5x0.8 |
Rc1/8, NPT1/8, G1/8 |
Rc1/4, NPT1/4, G1/4 |
|||||
Gá xi lanh |
Lỗ suốt, mặt bích |
|||||||
Giảm chấn |
Cao su |
|||||||
Dung sai hành trình |
-0.4 đến +0.6 |
|||||||
Tốc độ piston |
50 to 200 mm/s |
|||||||
Dung sai góc quay |
±1.4° |
±1.2° |
±0.9° |
±0.7° |
Quý khách xin vui lòng liên hệ công ty chúng tôi để có được giá cả và sự hỗ trợ tốt nhất.
Quý vị có thể xem thêm các sản phẩm khí nén SMC khác tại đây.
Thông tin liên hệ
Công ty TNHH Kỹ thuật GE
Hotline tư vấn: 02462.928.035
Điện thoại hỗ trợ: 0965 76 99 55 - 0974 064 299 - 0973 670 299
Email: sales@getechnology.com.vn hoặc service@getechnology.com.vn